Giáo trình tiếng anh pháp lý ), tiếng anh pháp lý

-
Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN đề tài NCKH QT 09 67
Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng Anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng Anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.PDF
Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng Anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng Anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.PDF 702 0
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (English for refrigeration and air conditioning)
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (English for refrigeration and air conditioning) 20 43 0
Giáo trình tiếng anh thư tín thương mại - English for commercial correspondences: Phần 1 3 22 0
Introduction to legal english TB (Giáo trình tiếng anh pháp lý từ Cambridge)Đây là cuốn giáo trình rất hay cho các bạn sinh viên chuyên ngành tiếng anh pháp lý và những người hành nghề luật.Introduction to legal english TB (Giáo trình tiếng anh pháp lý)Đây là cuốn giáo trình rất hay cho các bạn sinh viên chuyên ngành tiếng anh pháp lý và những người hành nghề luật.

Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN đề tài NCKH QT 09 67
Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng Anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng Anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.PDF
Nghiên cứu những yếu tố văn học trong giáo trình tiếng Anh nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy tiếng Anh cơ sở tại trường ĐHKHTN, ĐHQGHN.PDF 702 0
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (English for refrigeration and air conditioning)
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí (English for refrigeration and air conditioning) 20 43 0
Giáo trình tiếng anh thư tín thương mại - English for commercial correspondences: Phần 1 3 22 0
Tai lieu Mục lục Bài viết Tìm kiếm mới Luận Văn Tài liệu mới Chủ đề tài liệu mới đăng đánh nhau với cối xay gió ngữ văn 8 đã có lần em cùng bố mẹ đi thăm mộ người thân trong ngày lễ tết đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang thuyết minh về con trâu lập dàn ý bài văn tự sự lớp 10 giải bài tập vật lý 8 chuyện cũ trong phủ chúa trịnh giải bài tập vật lý 9 soạn văn tế nghĩa sĩ cần giuộc soạn bài cô bé bán diêm giai bai tap vat ly 8 viet bai tap lam van so 2 lop 9 thuyet minh ve con trau bài ca ngắn đi trên bãi cát sự phát triển của từ vựng tiếp theo ôn tập văn học trung đại việt nam lớp 11 bài tập xác suất thống kê có lời giải bai viet so 2 lop 9 de 1 soan bai co be ban diem ngu van lop 8 phân tích bài thơ tự tình 2

Như bạn đã biết, sử dụng sách tiếng Anh chuyên ngành luật thường gây khó khăn cho người học bởi đặc thù phức tạp và đòi hỏi độ chính xác rất cao. Để hỗ trợ các bạn trau dồi kiến thức tiếng Anh chuyên ngành, lis.edu.vn xin giới thiệu một số bộ sách tiếng Anh chuyên ngành luật hữu ích và tổng hợp thuật ngữ tiếng Anh ngành luật thông dụng.

Bạn đang xem: Giáo trình tiếng anh pháp lý

*

Download 4 bộ sách tiếng Anh chuyên ngành luật

lis.edu.vn xin gửi tới các bạn 4 bộ sách tiếng Anh chuyên ngành luật được biên soạn bởi các chuyên gia pháp lý và được các luật gia khắp thế giới tin tưởng dùng làm tài liệu học tập, nâng cao kiến thức chuyên môn.

Introduction to International Legal English

Introduction to International Legal English được coi là cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành luật cơ bản, dành cho những người làm việc trong môi trường sử dụng tiếng Anh pháp lý. Các ví dụ và vụ việc mà cuốn sách đưa ra rất đa dạng và phù hợp với thực tế. Cuốn sách còn cung cấp một số bài luyện thi cho chứng chỉ ILEC.

The lawyer’s English language

*

Cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành luật này cung cấp một nền tảng vững chắc cho những kiến thức tiếng Anh mà một luật sư cần để phát triển các kỹ năng chuyên nghiệp mạnh mẽ và hiệu quả. Đây là điểm bắt đầu chính xác cho hầu hết các luật sư quốc tế, những người cần phải có vốn từ vựng thương mại đáng kể và đạt được độ chính xác tuyệt đối trong công việc.

Xem thêm: Các điều kiện incoterms 2010 nhanh và hiệu quả nhất, 11 điều kiện incoterms 2010

Legal English: How to Understand and Master the Language of Law

*

Legal English: How to Understand and Master the Language of Law là một cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành luật cung cấp những hướng dẫn cập nhật cho sinh viên và các học viên cũng như những người muốn nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của họ và xây dựng sự tự tin trong giao tiếp hiệu quả từ lớp học đến phòng xử án.

Legal English

Legal English là cuốn sách tiếng Anh chuyên ngành luật toàn diện về tiếng Anh pháp lý được biên soạn bởi Rupert Haigh, giám đốc điều hành Trung tâm ngôn ngữ pháp lý tại London. Cuốn sách tập trung toàn bộ những kiến thức cơ bản, hướng dẫn chi tiết cách sử dụng dấu câu, thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành luật, nhóm thuật ngữ pháp lý thông dụng và ngữ cảnh sử dụng của chúng.

Cuốn sách này cũng chỉ ra những lỗi cơ bản mà nhiều người viết thường hay mắc phải. Cuốn sách được chia làm 3 phần chính:

Hướng dẫn soạn thảo văn bản pháp lý một cách rõ ràng và chính xác nhất.Thống kê những thuật ngữ được luật sư và luật gia sử dụng trong giao tiếp và công việc.Chú giải ngôn ngữ được sử dụng trong hợp đồng quốc tế.

Các Thuật Ngữ Pháp Lý Cơ Bản

Nguồn gốc pháp luật

Civil law/Roman law: Luật Pháp-Đức/luật La mã
Common law: Luật Anh-Mỹ/thông luật
Napoleonic code: Bộ luật Na pô lê ông/bộ luật dân sự Pháp
The Ten Commandments: Mười Điều Răn

Nguồn gốc pháp luật Anh

Common law: Luật Anh-Mỹ
Equity: Luật công lýStatue law: Luật do nghị viện ban hành

Hệ thống luật pháp và các loại luật

Case law: Luật án lệ
Civil law: Luật dân sự/luật hộ
Criminal law: Luật hình sự
Adjective law: Luật tập tục
Substantive law: Luật hiện hành
Tort law: Luật về tổn hại
Blue laws/Sunday law: Luật xanh (luật cấm buôn bán ngày Chủ nhật)Blue-sky law: Luật thiên thanh (luật bảo vệ nhà đầu tư)Admiralty Law/maritime law: Luật về hàng hải
Patent law: Luật bằng sáng chếFamily law: Luật gia đình
Commercial law: Luật thương mại
Consumer law: Luật tiêu dùng
Health care law: Luật y tế/luật chăm sóc sức khỏe
Immigration law: Luật di trú
Environment law: Luật môi trường
Intellectual property law: Luật sở hữu trí tuệ
Real estate law: Luật bất động sản
International law: Luật quốc tếTax(ation) law: Luật thuếMarriage and family: Luật hôn nhân và gia đình
Land law: Luật ruộng đất

Luật lệ và luật pháp

Rule: Quy tắc
Regulation: Quy định
Law: Luật, luật lệ
Statute: Đạo luật
Decree: Nghị định, sắc lệnh
Ordiance: Pháp lệnh, sắc lệnh
By-law: Luật địa phương
Circular: Thông tư
Standing orders: Lệnh (trong quân đội/công an)

Dự luật và đạo luật

Bill: Dự luật
Act: Đạo luật
Constitution: Hiến pháp
Code: Bộ luật

Ba nhánh quyền lực của nhà nước

Executive: Bộ phận/cơ quan hành pháp
Judiciary: Bộ phận/cơ quan tư pháp
Legislature: Bộ phận/cơ quan lập pháp

Ba nhánh quyền lực pháp lý

Executive: Thuộc hành pháp (tổng thống/thủ tướng)Executive power: Quyền hành pháp
Judicial: Thuộc tòa án (tòa án)Judicial power: Quyền tư pháp
Legislative: Thuộc lập pháp (quốc hội)Legislative power: Quyền lập pháp

Hệ thống tòa án

Court, law court, court of law: Tòa án
Civil court: Tòa dân sự
Criminal court: Tòa hình sự
Magistrates’ court: Tòa sơ thẩm
Court of appeal (Anh), Appellate court (Mỹ): Tòa án phúc thẩm/chung thẩm/thượng thẩm
County court: Tòa án quận
High court of justice: Tòa án tối cao. Suprem court (Mỹ)Crown court: Tòa án đại hình
Court-martial: Tòa án quân sự
Court of military appeal: Tòa án thượng thẩm quân sự
Court of military review: Tòa phá án quân sự
Military court of inquiry: Tòa án điều tra quân sự
Police court: Tòa vi cảnh
Court of claims: Tòa án khiếu nại
Kangaroo court: Tòa án trò hề, phiên tòa chiếu lệ

Luật sư

Lawyer: Luật sư
Legal practitioner: Người hành nghề luật
Man of the court: Người hành nghề luật
Solicitor: Luật sư tư vấn
Barrister: Luật sư tranh tụng
Advocate: Luật sư (Tô cách lan)Attorney: Luật sư (Mỹ)Attorney in fact: Luật sư đại diện pháp lý cho cá nhân
Attorney at law: Luật sư hành nghề
County attorney: Luật sư/ủy viên công tố hạt
District attorney: Luật sư/ủy viên công tố bang
Attorney general: 1. Luật sư/ủy viên công tố liên bang. 2. Bộ trưởng tư pháp (Mỹ)Counsel: Luật sư
Counsel for the defence/defence counsel: Luật sư bào chữa
Counsel for the prosecution/prosecuting counsel: Luật sư bên nguyên
King’s counsel/ Queen’s counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc cho chính phủ

Chánh án và hội thẩm

Judge: Chánh án, quan tòa
Magistrate: Thẩm phán, quan tòa
Justice of the peace: Thẩm phán hòa giải
Justice: Thẩm phán của một tòa án, quan tòa (Mỹ)Sheriff: Quận trưởng, quận trưởng cảnh sát
Jury: Ban hội thẩm, hội thẩm đoàn
Squire: Quan tòa địa phương (Mỹ)

Tố tụng và biện hộ

Lawsuit: Việc tố tụng, việc kiện cáo(Legal/court) action: Việc kiện cáo, việc tố tụng(Legal) proceedings: Vụ kiện
Ligitation: Vụ kiện, kiện cáo
Case: Vụ kiện
Charge: Buộc tội
Accusation: Buộc tội
Writ : Trát, lệnh(Court) injunction: Lệnh tòa
Plea: Lời bào chữa, biện hộ
Verdict: Lời tuyên án, phán quyết
Verdict of guilty/not guilty: Tuyên án có tội/không có tội
To bring/press/prefer a charge/charges against s.e: Đưa ra lời buộc tội ai
To bring a legal action against s.e: Kiện ai
To bring an accusation against s.e: Buộc tội ai
To bring an action against s.e: Đệ đơn kiện ai
To bring/start/take legal proceedings against s.e: Phát đơn kiện ai
To bring s.e to justice: Đưa ai ra tòa
To sue s.e for sth: Kiện ai trước pháp luật
To commit a prisoner for trial: Đưa một tội phạm ra tòa xét xử
To go to law (against s.e): Ra tòa
To take s.e to court: Kiện ai
To appear in court: hầu tòa

Hy vọng những cuốn sach tieng anh chuyen nganh luat này là nguồn tài nguyên hữu ích giúp bạn học tập hiệu quả. Và lis.edu.vn cũng hy vọng bạn sẽ “Chia sẻ 4 bộ sách tiếng Anh chuyên ngành luật hữu ích” này cho những bạn khác đang cần để tìm hiểu kiến thức ngành luật nhanh chóng và chính xác hơn.